85% các doanh nghiệp sản xuất Việt Nam gặp khó khăn trong quá trình triển khai Lean Six Sigma bởi:
- Khó khăn trong việc xác định và loại trừ 7 loại lãng phí (chờ đợi, tồn kho, sản xuất dư…), dẫn đến chi phí vận hành cao.
- Các nỗ lực cải tiến chỉ dừng lại ở 5S, Kaizen đơn lẻ, không tạo ra kỷ luật cá nhân hay tư duy hệ thống đồng bộ từ cấp lãnh đạo đến nhân viên.
- Chuỗi cung ứng đứt gãy, gây gián đoạn sản xuất
Vì thế, Viện Đào tạo và Tư vấn doanh nghiệp đã phát triển chương trình đào tạo Hệ thống Quản trị Tinh gọn Toàn diện Lean 4.0, được thiết kế để trang bị cho doanh nghiệp sản xuất tư duy Lean 4.0 và các công cụ nền tảng để chuẩn hóa hoạt động.
MỤC TIÊU KHÓA HỌC
- Về Kiến thức:
- Nhận thức rõ vai trò và bản chất của Hệ thống quản trị Lean trong thời đại CMCN 4.0.
- Hiểu về Hệ thống: Hiểu rõ lộ trình cải tiến liên tục trong nội bộ doanh nghiệp và cách áp dụng mô hình Lean House 1 – mô hình quản trị tối ưu cho giai đoạn đầu chuyển đổi.
- Về Kỹ năng Thực hành:
- Kỹ năng 4.0 Nền tảng: Rèn luyện kỹ năng thu thập, xử lý thông tin (Đúng – Đủ – Kịp thời) và Quản lý trực quan (Visualization) để làm việc trong môi trường số hóa.
- Cải tiến Liên tục: Nắm vững chu trình PDCA để lập kế hoạch hành động, cải tiến và ngăn lỗi lặp lại.
- Tự quản trị: Phát triển kỷ luật cá nhân và kỹ năng quản lý ưu tiên công việc (Eisenhower Matrix) để tránh quá tải và tăng hiệu quả.
ĐỐI TƯỢNG THAM DỰ
- Chủ Doanh nghiệp, thành viên HĐQT, Ban giám đốc (C-Level) cần một hệ thống quản trị tinh gọn và mong muốn doanh nghiệp phát triển bền vững (ESG);
- Giám đốc chức năng (D-level), Phó/ Trưởng phòng (M-level) cần các công cụ và phương pháp để giải quyết vấn đề tại xưởng sản xuất;
- Cán bộ quản trị Lean, Teamleader, Supervisor, Quản đốc, Nhân viên sản xuất có mong muốn nâng cao năng lực để có cơ hội thăng tiến.
ĐIỂM KHÁC BIỆT CỦA KHÓA HỌC
Ý NGHĨA CÁC CÔNG CỤ QUẢN TRỊ TINH GỌN
STT | Công cụ của LEAN 4.0 | Ý nghĩa, tác dụng của công cụ Lean 4.0 |
1 | Lean house 1 | – Mô hình Quản trị tinh gọn tối ưu, giúp DN định hướng tư duy chiến lược quản trị DN một cách hiệu quả & xác định được cần phải làm gì. – Phù hợp DN Start up, DN cần tái cấu trúc hoặc chuyển đổi sang mô hình tinh gọn trong giai đoạn đầu. Level 1, 2 trong hành trình 5 cấp độ Lean. |
2 | Kaizen | – Cải tiến liên tục – Tăng năng suất – Giảm lãng phí – Nâng cao chất lượng – Tiết kiệm chi phí – Gắn kết nhân viên – Cải thiện quy trình – Tư duy cải tiến – Nhân viên tham gia – Hành động nhỏ – Hiệu quả lớn – Văn hóa đổi mới – Phát triển bền vững |
3 | 5S | – Sắp xếp khoa học – Dễ tìm – Dễ thấy – Dễ lấy – Tăng hiệu suất – Giảm lỗi – Giảm tai nạn – Tối ưu không gian – Tiết kiệm thời gian – Nền tảng cải tiến – Kỷ luật – Trách nhiệm – Thói quen tích cực – Sạch, an toàn – Văn hóa Lean – Cải tiến liên tục |
4 | 7 Waste | – Nhận diện lãng phí – Tối ưu nguồn lực – Rút ngắn lead time – Tăng năng suất – Cải thiện chất lượng – Hài lòng khách hàng – Nền tảng Kaizen – Gốc rễ Lean – Nhãn quan cải tiến – Tối ưu vận hành – Duy trì hệ thống. |
5 | Muda – Mura – Muri | – Giảm lãng phí – Cân bằng công việc – Tránh quá tải – 3 gốc gây lỗi – Tối ưu hệ thống – Tránh bất thường |
6 | Gemba (Walk Around Review – WAR) | – Quan sát thực tế – Phát hiện vấn đề – Hành động kịp thời – Cải tiến tại chỗ – Tăng tương tác – Hỗ trợ nhân viên – Ra quyết định đúng – “Đi và thấy” – Lãnh đạo hiện diện – Dữ liệu thực – Gắn kết hiện trường – Văn hóa cải tiến |
7 | Standard work & Working standard (SW & WS) | – Chuẩn hoá công việc – Giảm sai lệch – Tăng đồng bộ & ổn định – Đào tạo dễ dàng – Nâng cao năng suất – Kiểm soát chất lượng – Cải tiến dễ hơn – Nền tảng Lean – Làm đúng ngay từ đầu – So sánh – cải tiến – Duy trì liên tục |
8 | Work Priority – Eisenhower Matrix | – Giảm quá tải – Tăng hiệu quả – Tập trung việc chính – Quản lý thời gian – Ra quyết định nhanh – Tránh phân tán – Tư duy tự quản trị – Kỷ luật cá nhân – Làm việc thông minh |
9 | Work Priority – Priority Matrix | – Phân loại việc – Rõ thứ tự ưu tiên – Tập trung trọng điểm – Tránh dàn trải – Hỗ trợ quyết định – Tăng năng suất – Quản lý hiệu quả – Mức độ ưu tiên – Tác động vs Cấp bách – Hành động đúng lúc – Quản trị thời gian – Làm đúng việc |
10 | TPM/ Self-productivity management (Direct Operation) | – Tư duy quản trị năng suất, hiệu suất toàn diện – Giảm dừng máy – Nâng hiệu suất – Chủ động bảo trì – Giảm sự cố – Tăng tuổi thọ máy – Cải tiến liên tục – Làm chủ thiết bị – Nhân viên tự quản – Tự giác – Trách nhiệm – Ổn định hệ thống |
11 | PDCA (Plan – Do – Check – Act) | – Quy trình cải tiến – Hành động có kế hoạch – Kiểm soát chặt – Phản hồi nhanh – Ngăn lỗi lặp lại – Tối ưu liên tục – Nâng cao hiệu quả – Chu trình cải tiến – Tư duy hệ thống – Thiết lập vòng lặp cải tiến & phát triển theo chu trình xoắn ốc phù hợp thực tiễn |
12 | Visualization | – Rõ ràng – Dễ hiểu – Dễ thấy – Ra quyết định nhanh – Cảnh báo kịp thời – Giảm sai sót – Tăng hiệu quả – Minh bạch – Trực quan hóa – Dễ kiểm soát |
LỘ TRÌNH ĐÀO TẠO CHI TIẾT
STT
|
NỘI DUNG ĐÀO TẠO
|
LỘ TRÌNH ĐÀO TẠO | |||||||||||||||||
Buổi 1 | Buổi 2 | Buổi 3 | Buổi 4 | Buổi 5 | Buổi 6 | ||||||||||||||
1 | Lean house 1 | LT | BT | LT | BT | BC | |||||||||||||
2 | Kaizen | LT | CS | LT | BT | BC | |||||||||||||
3 | 5S | LT | BT | CS | BC | BC | |||||||||||||
4 | 7 Waste | LT | BT | CS | BC | ||||||||||||||
5 | Muda – Mura – Muri | LT | BT | BC | |||||||||||||||
6 |
Gemba (Walk Around Review – WAR)
|
LT | CS | BC | |||||||||||||||
7 |
Standard work & Working standard (SW & WS)
|
LT | CS | BT | BC | ||||||||||||||
8 | Work Priority – Eisenhower Matrix | LT | BT | ||||||||||||||||
9 | Work Priority – Priority Matrix | LT | BT | ||||||||||||||||
10 |
TPM/ Self-productivity management (Direct Operation)
|
LT | BT | CS | BC | BC | |||||||||||||
11 | PDCA (Plan – Do – Check – Act) | LT | BT | CS | BC | BC | |||||||||||||
12 | Visualization | BT | LT | CS | BC |
Ghi chú:
LT | Lý thuyết | BT | Bài tập | GL | Giao lưu |
CS | Case study | TĐ | Tham quan thực địa | BC | Báo cáo Dự án |
KẾT QUẢ ĐẦU RA:
Đạt cấp độ Lean Level 1 và chứng nhận Lean White Belt. Học viên sẽ được trang bị kỹ năng lập kế hoạch hành động (Problem Solving) và kế hoạch cải tiến.
ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN – CHUYÊN GIA
STT | THÔNG TIN GIẢNG VIÊN |
1 | PGS, TSKH. Nguyễn Văn Minh Viện trưởng Viện Đào tạo & Tư vấn DN, Trường ĐH Ngoại Thương.
|
2 | Ông Huỳnh Minh Quốc
|
THÔNG TIN KHOÁ HỌC
- Thời lượng: 6 buổi tương đương 18 giờ đào tạo;
- Thời gian khai giảng dự kiến: 08/11/2025.
- Phương pháp: Kết hợp chặt chẽ giữa Lý thuyết (LT), Bài tập (BT), Case Study (CS) và Ứng dụng thực tế để đảm bảo kiến thức được chuyển hóa thành hành động.